Chuyện đời vạn sự do tâm
Yêu em dẫu có sai lầm vẫn yêu
-----------------------------------
Trót yêu em trái tim thầm ngớ ngẩn
Phút dại khờ cũng ngượng nghịu làm thơ.

10 thg 9, 2009

Hướng dẫn sử dụng an toàn: Axit HCl

Axit Clohydric.






































































































1. Nhận dạng hóa chất:
Tên khoa học :Hydrochloric Acid

NFPA - HCl


Tên thường gọi:Axit HCl
CTHH:HCl
2. Tính chất lý hóa:
Dạng tồn tại:

  • thể khí: không màu

  • thể lỏng: khi đặc sánh có màu vàng sáng, mất màu khi pha loãng


Độ ổn định

  • ổn định, nhưng phản ứng mạnh với phần lớn kim loại,
    ba zơ và nhiều hợp chất khác


Điểm hóa hơi:- 25 °C (đậm đặc)
Điểm sôi:109 °C (đậm đặc)
Độ hòa tan:Tan vô hạn trong nước
Tỷ trọng:1.19 (đậm đặc), giảm dần về 1 khi pha loãng
3. Tính chất độc hại:


  • Gây ảnh hưởng nghiêm trọng khi tiếp xúc với mắt và da

  • Ăn mòn rất mạnh khi đậm đặc, ăn mòn yếu khi pha rất loãng

  • Gây nhiễm độc khi hít phải (axit đặc bay hơi mạnh tạo hỗn hợp khí HCl)


4. Quy tắc an toàn:


  • Luôn mang kính bảo vệ

  • Không để axit tiếp xúc trực tiếp với da

  • Sử dụng găng tay (chịu axit) khi làm việc

  • Khu vực làm việc phải thoáng khí, có hệ thống thông gió tốt


5. Sơ cứu:
Tiếp xúc với mắt:

  • Xả liên tục bằng nước sạch trong ít nhất 10 phút.

  • Gọi cấp cứu y tế


Tiếp xúc với da:

  • Xả nước sạch liên tục

  • Gỡ bỏ quần áo

  • Nếu da bị tấy đỏ hoặc bị hủy hoại, gọi cấp cứu y tế.


Nuốt, uống nhầm:

  • Cho uống thật nhiều nước sạch

  • Gọi cấp cứu y tế


6. Thải bỏ:
Axit loãng:

  • Số lượng ít có thể đổ vào thùng chứa có lượng nước lớn, trừ khi có quy định cấm khác.

  • Số lượng lớn: phải trung hòa trước khi thải bỏ


Axit đặc:

  • Không đổ vào thùng

  • Trung hòa trước khi thải bỏ


7. Trang bị bảo hộ:


  • Kính bảo hộ

  • Găng tay: neoprene, cao su butyl, cao su tự nhiên hoặc nitrile.

  • Hệ thống thông gió: khi làm việc với axit đậm đặc, thông gió tốt là yếu tố sống còn





Không có nhận xét nào: