Thép carbon kết cấu :
1. Ký hiệu:
S (1) C (2) (3)
S - Steel: thép
(1) - %C x 100 (xem bảng 1)
C - Carbon
(2) - "BM" hoặc ký hiệu thép dễ cắt (xem bảng 2)
(3) - "H" hoặc "N", chỉ áp dụng đối với thép S50CS1
[caption id="attachment_993" align="aligncenter" width="421" caption="Bảng 1. Một số mác thép carbon kết cấu"]
[caption id="attachment_994" align="aligncenter" width="421" caption="Bảng 2. Thép carbon kết cấu loại dễ cắt"]
Ghi chú:
- Thép hợp kim S23CBM (thép Bo, B) thường được dùng chế tạo các vít, bulon chịu lực thay cho thép S45C.
- Thép hợp kim S35CBM: thường dùng chế tạo các vít, bulon chịu lực thay cho thép hợp kim SCM435.
- Các mác thép dễ cắt không nằm trong nhóm thép chứa Bo (thép Bo)
- Thép hợp kim S23CBM (thép Bo, B) thường được dùng chế tạo các vít, bulon chịu lực thay cho thép S45C.
2. Thành phần hóa học:
Thành phần thông thường xem bảng 3, thành phần bổ sung của các mác thép dễ cắt xem bảng 4.
[caption id="attachment_996" align="aligncenter" width="468" caption="Bảng 3. Thành phần hóa học thép carbon kết cấu"]
[caption id="attachment_997" align="aligncenter" width="468" caption="Bảng 4. Thành phần hóa học bổ sung của thép dễ cắt"]
Ghi chú:
- Theo quy ước, S50CS1H - thép đã tôi và ram, S50CS1N - thép đã thường hóa.
- Thành phần bổ sung của các mác thép dễ cắt không áp dụng với S50CS1H và S50CS1N.
3. Cơ tính:
[caption id="attachment_999" align="aligncenter" width="468" caption="Bảng 5. Cơ tính của thép carbon kết cấu"][/caption]
Ghi chú:
- Các giá trị cơ tính được xác định trên mẫu chuẩn (đường kính ngoài: 25mm) theo JIS.
- Cơ tính của mẫu lớn hơn đường kính tới hạn có thể thay đổi rất nhiều.
- Cơ tính của các mác S23CBM, S35CBM được xác định ở dạng thô. Thông thường, các mác thép hợp kim cần nhiệt luyện sau gia công cơ để đạt độ bền yêu cầu.
- Các ký hiệu:
- N - thường hóa (normalizing)
- A - Ủ (annealing)
- H - Tôi và ram (quenching + tempering)
- HD - dây kéo ở nhiệt độ thường sau khi tẩy acid
- WP - cầu hóa (spheroidizing)
- Các giá trị trong bảng 5 thường được dùng làm tiêu chuẩn cho các chứng nhận vật liệu. Các giá trị này cũng có thể áp dụng cho các mác thép dễ cắt
3. Chế độ nhiệt luyện thép carbon kết cấu:
[caption id="attachment_998" align="aligncenter" width="468" caption="Bảng 6. Chế độ nhiệt luyện thép carbon kết cấu"]
4. Tham khảo:
- JIS G4051:1979
- YGK
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét